particularly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

particularly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm particularly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của particularly.

Từ điển Anh Việt

  • particularly

    /pə'tikjuləli/

    * phó từ

    đặc biệt, cá biệt, riêng biệt

    particularly good: đặc biệt tốt

    generally and particularly: nói chung và nói riêng

    tỉ mỉ, chi tiết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • particularly

    to a distinctly greater extent or degree than is common

    he was particularly fussy about spelling

    a particularly gruesome attack

    under peculiarly tragic circumstances

    an especially (or specially) cautious approach to the danger

    Synonyms: peculiarly, especially, specially

    specifically or especially distinguished from others

    loves Bach, particularly his partitas

    recommended one book in particular

    trace major population movements for the Pueblo groups in particular

    Synonyms: in particular

    Similar:

    peculiarly: uniquely or characteristically

    these peculiarly cinematic elements

    a peculiarly French phenomenon

    everyone has a moment in history which belongs particularly to him"- John Knowles