opportunity cost of money holding nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

opportunity cost of money holding nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm opportunity cost of money holding giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của opportunity cost of money holding.

Từ điển Anh Việt

  • Opportunity cost of money holding

    (Econ) Chi phí cơ hội của việc giữ tiền.

    + Chi phí này thường được phản ánh trong lãi suất thị trường, theo đó chi phí cơ hội của việc giữ tiền là mức lãi suất mà lẽ ra đã có được nếu như tiền được đàu tư vào các tài sản sinh lãi thay vì được giữ dưới dạng tiền mặt.