obtrusive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
obtrusive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm obtrusive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của obtrusive.
Từ điển Anh Việt
obtrusive
/əb'tru:siv/
* tính từ
để ép buộc, để tống ấn; có tính chất tống ấn
làm phiền, quấy rầy, khó chịu
an obtrusive visitor: người khách đến quấy rầy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
obtrusive
undesirably noticeable
the obtrusive behavior of a spoiled child
equally obtrusive was the graffiti
Synonyms: noticeable
Antonyms: unobtrusive
sticking out; protruding