obedience nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
obedience nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm obedience giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của obedience.
Từ điển Anh Việt
obedience
/ə'bi:djəns/
* danh từ
sự nghe lời, sự vâng lời; sự tuân lệnh, sự tuân theo, sự phục tùng
obedience of law: sự phục tùng pháp luật
(tôn giáo) khu vực quản lý, khu vực quyền hành
the obedience of the Pope: khu vực tôn quyền của giáo hoàng
in obedience to
vâng lệnh, theo lệnh
passive obedience
sự bảo sao nghe vậy, sự tuân theo thụ động
sự miễn cưỡng tuân theo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
obedience
the act of obeying; dutiful or submissive behavior with respect to another person
Synonyms: obeisance
Antonyms: disobedience
the trait of being willing to obey
Antonyms: disobedience
behavior intended to please your parents
their children were never very strong on obedience
he went to law school out of respect for his father's wishes
Synonyms: respect