notorious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

notorious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm notorious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của notorious.

Từ điển Anh Việt

  • notorious

    /nou'tɔ:riəs/

    * tính từ

    rõ ràng, hiển nhiên, ai cũng biết

    it is notorious that...: thiên hạ ai cũng biết là...

    (thường), (nghĩa xấu) nổi danh, nổi tiếng; có tiếng xấu

    a notorious swindler: một kẻ lừa đảo nổi tiếng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • notorious

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    tai tiếng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • notorious

    Similar:

    ill-famed: known widely and usually unfavorably;

    a notorious gangster

    the tenderloin district was notorious for vice

    the infamous Benedict Arnold

    Synonyms: infamous