infamous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

infamous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm infamous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của infamous.

Từ điển Anh Việt

  • infamous

    /'infəməs/

    * tính từ

    ô nhục, bỉ ổi

    (pháp lý) bị tước quyền công dân

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • infamous

    * kỹ thuật

    bỉ ổi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • infamous

    Similar:

    ill-famed: known widely and usually unfavorably;

    a notorious gangster

    the tenderloin district was notorious for vice

    the infamous Benedict Arnold

    Synonyms: notorious