notoriously nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
notoriously nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm notoriously giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của notoriously.
Từ điển Anh Việt
notoriously
* phó từ
(nghĩa xấu) lừng danh, khét tiếng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
notoriously
to a notorious degree
European emigres, who notoriously used to repair to the British Museum to write seditious pamphlets