neediness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
neediness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm neediness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của neediness.
Từ điển Anh Việt
neediness
/'ni:dinis/
* danh từ
cảnh túng thiếu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
neediness
the quality of needing attention and affection and reassurance to a marked degree
he recognized her neediness but had no time to respond to it
Similar:
privation: a state of extreme poverty
Synonyms: want, deprivation