necessity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

necessity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm necessity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của necessity.

Từ điển Anh Việt

  • necessity

    /ni'sesiti/

    * danh từ

    sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc

    in case of necessity: trong trường hợp cần thiết

    of necessity: cần thiết, tất yếu

    to be under the necessity of doing: cần phải phải làm

    (số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng

    food and clothes are necessities af life: cơm ăn áo mặc là những thứ cần dùng cho đời sống

    ((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng

    to be in necessity: nghèo túng

    to help somebody in his necessities: giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng

    to bow to necessity

    phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc

    to make a virtue of necessity

    bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc

    necessity is the mother of invention

    có khó mới sinh khôn

    necessity known no law

    (xem) law

  • Necessity

    (Econ) Hàng thiết yếu.

    + Đây không phải là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong kinh tế học hiện đại, nhưng nếu sử dụng, là để đề cập tới một loại hàng hoá có độ co giãn thu nhập của cầu nhỏ hơn 1.

  • necessity

    sự cần thiết

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • necessity

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    sự cần thiết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • necessity

    the condition of being essential or indispensable

    anything indispensable

    food and shelter are necessities of life

    the essentials of the good life

    allow farmers to buy their requirements under favorable conditions

    a place where the requisites of water fuel and fodder can be obtained

    Synonyms: essential, requirement, requisite, necessary

    Antonyms: inessential