nationwide nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nationwide nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nationwide giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nationwide.

Từ điển Anh Việt

  • nationwide

    * tính từ, adv

    khắp cả nước; toàn quốc

    to launch a nationwide guerilla: phát động cuộc chiến tranh du kích trên khắp cả nước

    anti-government leaflets were diffused nationwide: truyền đơn chống chính phủ được phổ biến khắp cả nước

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • nationwide

    Similar:

    countrywide: occurring or extending throughout a country or nation

    the event aroused nationwide interest

    a countrywide fund-raising campaign

    nationally: extending throughout an entire nation

    nationally advertised

    it was broadcast nationwide

    Synonyms: across the nation, across the country