nameless nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
nameless nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nameless giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nameless.
Từ điển Anh Việt
nameless
/'neimlis/
* tính từ
không tên, vô danh
a nameless grave: nấm mồ vô danh
a person who shall be nameless told me the news: một người mà tôi không muốn nói tên đã nói cho tôi biết tin đó
không tiếng tăm, không tên tuổi, không ai biết đến
không thể nói ra, không thể tả xiết; không thể đặt tên được, xấu xa, gớm guốc
a nameless longing: niềm ao ước không thể tả xiết được
nameless vices: những thói xấu gớm guốc
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
nameless
* kỹ thuật
xây dựng:
vô danh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
nameless
being or having an unknown or unnamed source
a poem by an unknown author
corporations responsible to nameless owners
an unnamed donor
Synonyms: unidentified, unknown, unnamed