muzzle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

muzzle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm muzzle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của muzzle.

Từ điển Anh Việt

  • muzzle

    /'mʌzl/

    * danh từ

    mõm (chó, cáo...)

    rọ (đai) bịt mõm (chó, ngựa)

    miệng súng, họng súng

    * ngoại động từ

    bịt mõm, khoá mõm (chó, ngựa...)

    (nghĩa bóng) cấm đoán tự do ngôn luận, khoá miệng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • muzzle

    forward projecting part of the head of certain animals; includes the jaws and nose

    a leather or wire restraint that fits over an animal's snout (especially a dog's nose and jaws) and prevents it from eating or biting

    fit with a muzzle

    muzzle the dog to prevent it from biting strangers

    Antonyms: unmuzzle

    Similar:

    gun muzzle: the open circular discharging end of a gun

    gag: restraint put into a person's mouth to prevent speaking or shouting

    gag: prevent from speaking out

    The press was gagged

    gag: tie a gag around someone's mouth in order to silence them

    The burglars gagged the home owner and tied him to a chair