motto nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
motto nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm motto giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của motto.
Từ điển Anh Việt
motto
/'mɔtou/
* danh từ, số nhiều mottoes /'mɔtouz/
khẩu hiệu; phương châm
đề từ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
motto
a favorite saying of a sect or political group
Synonyms: slogan, catchword, shibboleth