mixed-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mixed-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mixed-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mixed-up.
Từ điển Anh Việt
mixed-up
* tính từ
(thông tục) bối rối, lúng túng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mixed-up
Similar:
baffled: perplexed by many conflicting situations or statements; filled with bewilderment
obviously bemused by his questions
bewildered and confused
a cloudy and confounded philosopher
just a mixed-up kid
she felt lost on the first day of school
Synonyms: befuddled, bemused, bewildered, confounded, confused, lost, mazed, at sea