missile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

missile nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm missile giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của missile.

Từ điển Anh Việt

  • missile

    /'misail/

    * tính từ

    có thể phóng ra

    a missile weapon: vũ khí có thể phóng ra

    * danh từ

    vật phóng ra (đá, tên, mác...)

    tên lửa

    an air-to-air missile: tên lửa không đối không

    to conduct guided missile nuclear weapon test: tiến hành thử vũ khí tên lửa hạt nhân điều khiển

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • missile

    a rocket carrying a warhead of conventional or nuclear explosives; may be ballistic or directed by remote control

    Similar:

    projectile: a weapon that is forcibly thrown or projected at a targets but is not self-propelled