mirror nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mirror nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mirror giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mirror.
Từ điển Anh Việt
mirror
/'mirə/
* danh từ
gương
(nghĩa bóng) hình ảnh trung thực (của cái gì)
* ngoại động từ
phản chiếu, phản ánh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mirror
polished surface that forms images by reflecting light
a faithful depiction or reflection
the best mirror is an old friend
reflect as if in a mirror
The smallest pond at night mirrors the firmament above
reflect or resemble
The plane crash in Milan mirrored the attack in the World Trade Center