mighty nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mighty nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mighty giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mighty.
Từ điển Anh Việt
mighty
/'maiti/
* tính từ
mạnh, hùng cường, hùng mạnh
to lớn, vĩ đại, hùng vĩ, đồ sộ
the mighty ocean: đại dương hùng vĩ
(thông tục) to lớn; phi thường
high and mighty
vô cùng kiêu ngạo
* phó từ
(thông tục) cực kỳ, hết sức, rất, lắm
to think oneself mighty wise: tự cho mình là khôn ngoan lắm
it is mighty easy: cái đó dễ lắm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mighty
having or showing great strength or force or intensity
struck a mighty blow
the mighty logger Paul Bunyan
the pen is mightier than the sword"- Bulwer-Lytton
(Southern regional intensive) very; to a great degree
the baby is mighty cute
he's mighty tired
it is powerful humid
that boy is powerful big now
they have a right nice place
they rejoiced mightily