mightily nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mightily nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mightily giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mightily.
Từ điển Anh Việt
mightily
/'maitili/
* phó từ
mạnh mẽ, mãnh liệt, dữ dội
(thông tục) cực kỳ, rất, hết sức
to be mightily pleased: hết sức hài lòng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mightily
powerfully or vigorously
he strove mightily to achieve a better position in life
Similar:
mighty: (Southern regional intensive) very; to a great degree
the baby is mighty cute
he's mighty tired
it is powerful humid
that boy is powerful big now
they have a right nice place
they rejoiced mightily