mercantilism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
mercantilism
/'mə:kəntailizm/
* danh từ
tính hám lợi, tính vụ lợi, tính con buôn
chủ nghĩa trọng thương
Mercantilism
(Econ) Chủ nghĩa trọng thương.
+ Triết lý kinh tế của các nhà buôn và các chính khách thế kỷ XVI và XVII. Tư tưởng này phụ thuộc vào một nhà nước mạnh và can thiệp sâu vào hoạt động kinh tế.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
mercantilism
* kinh tế
chủ nghĩa thương nghiệp
chủ nghĩa trọng thương
chủ nghĩa xuất khẩu
hoạt động thương mại
lý luận thương mại
tập quán thương mại
thuật ngữ thương mại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mercantilism
an economic system (Europe in 18th century) to increase a nation's wealth by government regulation of all of the nation's commercial interests
Synonyms: mercantile system
Similar:
commerce: transactions (sales and purchases) having the objective of supplying commodities (goods and services)
Synonyms: commercialism