melodramatic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
melodramatic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm melodramatic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của melodramatic.
Từ điển Anh Việt
melodramatic
/,meloudrə'mætik/
* tính từ
(thuộc) kịch mêlô; như kịch mêlô; thích hợp với kịch mêlô
cường điệu, quá đáng, quá thống thiết
Từ điển Anh Anh - Wordnet
melodramatic
having the excitement and emotional appeal of melodrama
a melodramatic account of two perilous days at sea
Similar:
histrionic: characteristic of acting or a stage performance; often affected
histrionic gestures
an attitude of melodramatic despair
a theatrical pose