histrionic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
histrionic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm histrionic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của histrionic.
Từ điển Anh Việt
- histrionic - /,histri'ɔnik/ - * tính từ - (thuộc) đào kép, (thuộc) đóng kịch, (thuộc) diễn kịch - đạo đức giả, có vẻ đóng kịch 
Từ điển Anh Anh - Wordnet
- histrionic - characteristic of acting or a stage performance; often affected - histrionic gestures - an attitude of melodramatic despair - a theatrical pose - Synonyms: melodramatic 




