manikin nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
manikin nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm manikin giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của manikin.
Từ điển Anh Việt
manikin
/'mænikin/
* danh từ
người lùn
người kiểu (bằng thạch cao, chất dẻo... để học giải phẫu, để làm kiểu vẽ, kiểu nặn)
người giả (ở hiệu may)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
manikin
* kỹ thuật
người lùn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
manikin
a person who is very small but who is not otherwise deformed or abnormal
Synonyms: mannikin, homunculus
Similar:
mannequin: a woman who wears clothes to display fashions
she was too fat to be a mannequin
Synonyms: mannikin, manakin, fashion model, model
mannequin: a life-size dummy used to display clothes