litmus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
litmus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm litmus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của litmus.
Từ điển Anh Việt
litmus
/'litməs/
* danh từ
(hoá học) quỳ
litmus paper: giấy qu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
litmus
* kỹ thuật
quỳ
hóa học & vật liệu:
giấy quì
quì
y học:
quỳ, rượu quỳ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
litmus
a coloring material (obtained from lichens) that turns red in acid solutions and blue in alkaline solutions; used as a very rough acid-base indicator
Synonyms: litmus test