liking nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

liking nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm liking giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của liking.

Từ điển Anh Việt

  • liking

    /'laikiɳ/

    * danh từ

    sự ưa thích, sự mến

    to have a liking for: yêu mến, thích

    to take a liking to (for): bắt đầu mến, bắt đầu thích

    this is not my liking: cái này không hợp với ý thích của tôi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • liking

    a feeling of pleasure and enjoyment

    I've always had a liking for reading

    she developed a liking for gin

    Antonyms: dislike

    Similar:

    wish: prefer or wish to do something

    Do you care to try this dish?

    Would you like to come along to the movies?

    Synonyms: care, like

    like: find enjoyable or agreeable

    I like jogging

    She likes to read Russian novels

    Antonyms: dislike

    like: be fond of

    I like my nephews

    like: feel about or towards; consider, evaluate, or regard

    How did you like the President's speech last night?

    like: want to have

    I'd like a beer now!