keynote nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
keynote nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm keynote giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của keynote.
Từ điển Anh Việt
keynote
/'ki:nout/
* danh từ
(âm nhạc) âm chủ đạo
(nghĩa bóng) ý chủ đạo; nguyên tắc chủ đạo
(định ngữ) chủ đạo, then chốt, chủ chốt, chính
keynote address (speech): bài nói chính (nêu những vấn đề quan trọng trong hội nghị...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
keynote
* kỹ thuật
âm cơ bản
vật lý:
âm chủ chốt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
keynote
the principal theme in a speech or literary work
a fundamental or central idea
set the keynote of
Comfort keynotes this designer's Fall collection
give the keynote address to (an audience)
Similar:
tonic: (music) the first note of a diatonic scale