keeper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

keeper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm keeper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của keeper.

Từ điển Anh Việt

  • keeper

    /'ki:pə/

    * danh từ

    người giữ, người gác

    người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện...)

    người trông nom người điên

    người quản lý, người chủ (quán...)

    người coi khu rừng cấm săn bắn

    nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới, khỏi tuột)

    (kỹ thuật) đai ốc hãm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • keeper

    * kinh tế

    người giữ

    người kinh doanh

    người quản lý

    * kỹ thuật

    bánh cóc

    bảo dưỡng

    bảo quản

    bảo vệ

    bộ hãm

    bộ kẹp

    cái tốc

    đai ốc hãm

    êcu hãm

    giá đỡ

    giữ

    kẹp

    khóa

    nêm từ

    phanh tự động

    tấm hãm

    vấu hãm

    vấu tỳ

    hóa học & vật liệu:

    bộ giữ

    người bảo quản

    thuốc giữ

    xây dựng:

    cơ cấu chặn

    tấm khóa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • keeper

    someone in charge of other people

    am I my brother's keeper?

    Similar:

    custodian: one having charge of buildings or grounds or animals

    Synonyms: steward