jostle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

jostle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm jostle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của jostle.

Từ điển Anh Việt

  • jostle

    /'dʤɔsl/

    * danh từ

    sự xô đẩy, sự chen lấn, sự hích nhau

    * động từ

    đẩy, xô đẩy, chen lấn, hích khuỷ tay

    to be jostlesd by the crowd: bị đám đông xô đẩy

    (jostle against) xô vào, va vào

    tranh giành (với ai...)

    to jostle with someone for something: tranh giành với ai lấy cái gì

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • jostle

    the act of jostling (forcing your way by pushing)

    Synonyms: jostling

    make one's way by jostling, pushing, or shoving

    We had to jostle our way to the front of the platform

    come into rough contact with while moving

    The passengers jostled each other in the overcrowded train

    Synonyms: shove