itinerary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
itinerary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm itinerary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của itinerary.
Từ điển Anh Việt
itinerary
/ai'tinərəri/
* danh từ
hành trình, con đường đi
nhật ký đi đường
sách hướng dẫn du lịch
* tính từ
(thuộc) hành trình, (thuộc) đường đi
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
itinerary
* kinh tế
Bờ biển Nga
hành trình
lộ trình
* kỹ thuật
đường đi
hành trình
lộ trình
Từ điển Anh Anh - Wordnet
itinerary
Similar:
path: an established line of travel or access
Synonyms: route
travel guidebook: a guidebook for travelers
travel plan: a proposed route of travel