ishmael nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ishmael nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ishmael giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ishmael.

Từ điển Anh Việt

  • ishmael

    /'iʃmeiəl/

    * danh từ

    người bị xã hội ruồng bỏ

    người chống lại xã hội

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ishmael

    (Old Testament) the son of Abraham who was cast out after the birth of Isaac; considered the forebear of 12 Arabian tribes

    Similar:

    outcast: a person who is rejected (from society or home)

    Synonyms: castaway, pariah