incense nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
incense nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm incense giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của incense.
Từ điển Anh Việt
incense
/'insens/
* danh từ
nhang, hương, trầm
an incense burner: người thắp hương; lư hương
khói hương trầm (lúc cúng lễ)
lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc
* ngoại động từ
đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...)
làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...)
* nội động từ
đốt nhang, thắp hương, đốt trầm
* ngoại động từ
làm nổi giận, làm tức điên lên
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
incense
* kỹ thuật
xây dựng:
thắp nhang
Từ điển Anh Anh - Wordnet
incense
a substance that produces a fragrant odor when burned
the pleasing scent produced when incense is burned
incense filled the room
Similar:
cense: perfume especially with a censer
Synonyms: thurify
infuriate: make furious
Synonyms: exasperate