imposition nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

imposition nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm imposition giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của imposition.

Từ điển Anh Việt

  • imposition

    /,impə'ziʃn/

    * danh từ

    sự đánh thuế má

    sự bắt chịu, sự gánh vác; sự bắt theo; sự đòi hỏi quá đáng

    sự lừa gạt, trò lừa gạt, trò bịp

    bài phạt (học sinh) ((thường) (viết tắt), (thông tục) impo, impot)

    to set an imposition: bắt làm bài phạt

    (ngành in) sự lên khuôn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • imposition

    * kinh tế

    sự đánh thuế

    thuế

    * kỹ thuật

    sự lên khuôn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • imposition

    the act of imposing something (as a tax or an embargo)

    Synonyms: infliction

    an uncalled-for burden

    he listened but resented the imposition