impersonate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

impersonate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impersonate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impersonate.

Từ điển Anh Việt

  • impersonate

    /im'pə:səneit/

    * ngoại động từ

    thể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá

    là hiện thân cho

    he impersonated the fighting spirit of the people: anh ta là hiện thân cho tinh thần chiến đấu của nhân dân

    đóng vai, thủ vai

    to impersonate many of Shakespear's heroes: đóng vai chính trong các vở kịch của Sếch-xpia

    nhại (ai) để làm trò

    mạo nhận là (ai)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • impersonate

    assume or act the character of

    She impersonates Madonna

    The actor portrays an elderly, lonely man

    Synonyms: portray

    represent another person with comic intentions

    Similar:

    pose: pretend to be someone you are not; sometimes with fraudulent intentions

    She posed as the Czar's daughter

    Synonyms: personate