impatient nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
impatient nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impatient giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impatient.
Từ điển Anh Việt
impatient
/im'peiʃənt/
* tính từ
thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột
to be impatient for something: nôn nóng muốn cái gì
(+ of) không chịu đựng được, không dung thứ được, khó chịu (cái gì)
impatient of reproof: không chịu đựng được sự quở trách