immorality nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
immorality nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm immorality giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của immorality.
Từ điển Anh Việt
immorality
/,imə'ræliti/
* danh từ
sự trái đạo đức, sự trái luân lý; sự đồi bại
sự phóng đâng; hành vi đồi bại xấu xa, hành vi phóng đãng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
immorality
the quality of not being in accord with standards of right or good conduct
the immorality of basing the defense of the West on the threat of mutual assured destruction
Antonyms: morality
Similar:
evil: morally objectionable behavior
Synonyms: wickedness, iniquity