immoral nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

immoral nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm immoral giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của immoral.

Từ điển Anh Việt

  • immoral

    /i'mɔrəl/

    * danh từ

    trái đạo đức, trái luân lý; đồi bại

    immoral conduct: tư cách đạo đức đồi bại

    xấu xa, phóng đãng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • immoral

    deliberately violating accepted principles of right and wrong

    Antonyms: moral

    Similar:

    base: not adhering to ethical or moral principles

    base and unpatriotic motives

    a base, degrading way of life

    cheating is dishonorable

    they considered colonialism immoral

    unethical practices in handling public funds