idleness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

idleness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm idleness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của idleness.

Từ điển Anh Việt

  • idleness

    /'aidlnis/ (idlesse) /'aidlis/

    * danh từ

    ăn không ngồi rồi; sự lười nhác

    tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp

    (kỹ thuật) tình trạng để không

    sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng

    sự không đâu, sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • idleness

    * kỹ thuật

    sự không hoạt động

    hóa học & vật liệu:

    sự không có việc

    sự không tải

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • idleness

    having no employment

    Synonyms: idling, loafing

    Similar:

    groundlessness: the quality of lacking substance or value

    the groundlessness of their report was quickly recognized

    faineance: the trait of being idle out of a reluctance to work