icing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
icing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm icing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của icing.
Từ điển Anh Việt
icing
/'aisiɳ/
* danh từ
sự đóng băng
sự ướp nước đá, sự ướp lạnh
kem lòng trắng trứng; đường cô (để phủ trên mặt bánh ngọt)
(hàng không) sự đóng băng trên máy bay; lớp băng phủ trên máy bay
Từ điển Anh Anh - Wordnet
icing
(ice hockey) the act of shooting the puck from within your own defensive area the length of the rink beyond the opponent's goal
Synonyms: icing the puck
Similar:
frost: the formation of frost or ice on a surface
frosting: a flavored sugar topping used to coat and decorate cakes
Synonyms: ice
frost: decorate with frosting
frost a cake
Synonyms: ice
ice: cause to become ice or icy
an iced summer drink
ice: put ice on or put on ice
Ice your sprained limbs