hydroplane nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hydroplane nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hydroplane giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hydroplane.

Từ điển Anh Việt

  • hydroplane

    /'haidrouplein/

    * danh từ

    máy bay đỗ trên mặt nước, thuỷ phi cơ

    xuồng máy lướt mặt nước

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • hydroplane

    * kỹ thuật

    tàu lướt

    giao thông & vận tải:

    xuống lướt nước

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hydroplane

    glide on the water in a hydroplane

    Synonyms: seaplane

    Similar:

    seaplane: an airplane that can land on or take off from water

    the designer of marine aircraft demonstrated his newest hydroplane

    hydrofoil: a speedboat that is equipped with winglike structures that lift it so that it skims the water at high speeds

    the museum houses a replica of the jet hydroplane that broke the record