hove nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hove nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hove giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hove.

Từ điển Anh Việt

  • hove

    /hi:v/

    * danh từ

    sự cố nhấc lên, sự cố kéo

    sự rán sức

    sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng

    sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...)

    (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ((cũng) Cornwall heave)

    (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang

    (số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa)

    * ngoại động từ (heaved, những nghĩa về hàng hải hove)

    nhấc lên, nâng lên (vật nặng)

    thốt ra

    to heave a sigh: thốt ra một tiếng thở dài, thở dài sườn sượt

    to heave a groan: thốt ra một tiếng rền rĩ

    làm nhô lên; làm căng phồng

    làm nhấp nhô, làm phập phồng

    (hàng hải) kéo, kéo lên

    to heave (up) anchor: kéo neo, nhổ neo

    (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng

    hải to heave down: lật nghiêng (tàu) (để rửa, sửa chữa...)

    (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang

    * nội động từ

    (+ at) kéo, ra sức kéo

    to heave at a rope: ra sức kéo một dây thừng

    rán sức (làm gì)

    nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên

    nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...)

    thở hổn hển

    nôn oẹ

    (hàng hải) chạy, đi (tàu)

    to heave ahead: chạy về phía trước

    to heave alongside: ghé sát mạn (một tàu khác)

    to heave astern: lùi về phía sau

    to heave to: dừng lại

    to heave in sight: hiện ra

    heave ho!

    (hàng hải) hò dô ta, hò