homespun nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
homespun nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm homespun giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của homespun.
Từ điển Anh Việt
homespun
/'houmspʌn/
* tính từ
xe ở nhà (sợi)
đơn giản; giản dị, chất phác; thô kệch
* danh từ
vải thô dệt bằng sợi xe ở nhà
Từ điển Anh Anh - Wordnet
homespun
a rough loosely woven fabric originally made with yarn that was spun at home
of textiles; having a rough surface
a sweater knitted of nubbly homespun yarns
Synonyms: nubby, nubbly, slubbed, tweedy
made of cloth spun or woven in the home
homespun linen
homespun garments
Similar:
cracker-barrel: characteristic of country life
cracker-barrel philosophy
folksy humor
the air of homespun country boys
Synonyms: folksy