higher-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
higher-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm higher-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của higher-up.
Từ điển Anh Việt
higher-up
/'haiər'ʌp/
* danh từ
(thông tục) người quyền cao chức trọng, quan to, chóp bu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
higher-up
Similar:
superior: one of greater rank or station or quality
Synonyms: superordinate
Antonyms: inferior