high-handedness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
high-handedness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm high-handedness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của high-handedness.
Từ điển Anh Việt
high-handedness
/'hai'hændidnis/
* danh từ
sự kiêu căng
sự hống hách; sự độc đoán, sự chuyên chế; sự vũ đoán
Từ điển Anh Anh - Wordnet
high-handedness
Similar:
arrogance: overbearing pride evidenced by a superior manner toward inferiors
Synonyms: haughtiness, hauteur, lordliness