heavy-duty nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

heavy-duty nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm heavy-duty giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của heavy-duty.

Từ điển Anh Việt

  • heavy-duty

    /'hevi'dju:ti/

    * tính từ

    (kỹ thuật) có thể làm những công việc nặng; rất mạnh, siêu công suất (máy...)

    có thể dãi dầu (quần áo...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • heavy-duty

    * kinh tế

    cỡ lớn

    có thể làm những công việc nặng

    để chở nặng

    dùng trong công nghiệp

    * kỹ thuật

    vững chắc

    điện tử & viễn thông:

    kiên cố

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • heavy-duty

    designed for heavy work

    a heavy-duty detergent

    heavy-duty gloves

    Antonyms: light-duty