harrow nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
harrow nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm harrow giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của harrow.
Từ điển Anh Việt
harrow
/'hærou/
* danh từ
cái bừa
under the harrow
(nghĩa bóng) lâm vào cảnh hoạn nạn; lâm vào cảnh gay go
* ngoại động từ
bừa (ruộng...)
(nghĩa bóng) làm đau đớn, làm tổn thương, rầy khổ
to harrow someone's feelings: làm đau lòng ai
Từ điển Anh Anh - Wordnet
harrow
a cultivator that pulverizes or smooths the soil
draw a harrow over (land)
Synonyms: disk