harness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
harness
/'hɑ:nis/
* danh từ
bộ yên cương (ngựa)
(nghĩa bóng) trang bị lao động, dụng cụ lao động
(sử học) áo giáp (của người và ngựa)
dệt khung go
to go (get) back into harness
lại lao đầu vào công việc
in harness
(từ lóng) đang làm công việc thường xuyên
to die in harness: chết trong lúc đang làm công việc thường xuyên
* ngoại động từ
đóng yên cương (ngựa)
khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
harness
* kỹ thuật
dây an toàn
khai thác
sử dụng
điện:
bộ dây
vật lý:
bộ dây treo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
harness
a support consisting of an arrangement of straps for holding something to the body (especially one supporting a person suspended from a parachute)
stable gear consisting of an arrangement of leather straps fitted to a draft animal so that it can be attached to and pull a cart
put a harness
harness the horse
Synonyms: tackle
Antonyms: unharness
exploit the power of
harness natural forces and resources
control and direct with or as if by reins
rein a horse
Synonyms: rein in, draw rein, rein
Similar:
rule: keep in check
rule one's temper
Synonyms: rein