harmonious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

harmonious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm harmonious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của harmonious.

Từ điển Anh Việt

  • harmonious

    /hɑ:'mɔnikə/

    * tính từ

    hài hoà, cân đối

    a harmonious group of building: một khu toà nhà bố trí cân đối

    hoà thuận, hoà hợp

    a harmonious family: một gia đình hoà thuận

    (âm nhạc) du dương, êm tai; hoà âm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • harmonious

    * kỹ thuật

    hài hòa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • harmonious

    musically pleasing

    Antonyms: inharmonious

    exhibiting equivalence or correspondence among constituents of an entity or between different entities

    Synonyms: proportionate, symmetrical

    suitable and fitting

    the tailored clothes were harmonious with her military bearing

    existing together in harmony

    harmonious family relationships