harangue nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

harangue nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm harangue giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của harangue.

Từ điển Anh Việt

  • harangue

    /hə'ræɳ/

    * danh từ

    bài diễn thuyết, bài nói (trước hội nghị)

    lời kêu gọi, lời hô hào (trước công chúng)

    * động từ

    diễn thuyết

    kêu gọi, hô hào (trước đám đông)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • harangue

    a loud bombastic declamation expressed with strong emotion

    Synonyms: rant, ranting

    deliver a harangue to; address forcefully