gusset nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gusset nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gusset giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gusset.
Từ điển Anh Việt
gusset
/'gʌsit/
* danh từ
miếng vải đệm (cho chắc thêm); miếng vải can (để nới rộng quần áo)
(kỹ thuật) cái kẹp tóc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gusset
a metal plate used to strengthen a joist
Synonyms: gusset plate
a piece of material used to strengthen or enlarge a garment
Synonyms: inset
Similar:
voider: a piece of chain mail covering a place unprotected by armor plate