guideline nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

guideline nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm guideline giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của guideline.

Từ điển Anh Việt

  • guideline

    * danh từ

    nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ đạo (để vạch ra chính sách...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • guideline

    * kỹ thuật

    đường dẫn

    đường dẫn hướng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • guideline

    a light line that is used in lettering to help align the letters

    Similar:

    road map: a detailed plan or explanation to guide you in setting standards or determining a course of action

    the president said he had a road map for normalizing relations with Vietnam

    guidepost: a rule or principle that provides guidance to appropriate behavior

    Synonyms: rule of thumb