grogginess nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
grogginess nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grogginess giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grogginess.
Từ điển Anh Việt
grogginess
/'grɔginis/
* danh từ
tình trạng say lảo đảo
sự nghiêng ngả
sự chệnh choạng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
grogginess
a dazed and staggering state caused by alcohol
a groggy state resulting from weariness
marginal consciousness
his grogginess was caused as much by exhaustion as by the blows
someone stole his wallet while he was in a drunken stupor
Synonyms: stupor, stupefaction, semiconsciousness